Từ điển Thiều Chửu
髓 - tuỷ
① Tuỷ, chất mỡ ở trong xương. ||② Chẻ xương cho tuỷ chảy ra. ||③ Vật gì ở trong có chất đọng như mỡ đều gọi là tuỷ. ||④ Tinh tuỷ, phần tinh hoa của sự vật.

Từ điển Trần Văn Chánh
髓 - tuỷ
(giải) ① Tuỷ: 敲骨吸髓 Bóc lột đến tận xương tuỷ; ② Tinh tuý, tinh tuỷ, tinh hoa: 簡潔乃機智之精髓 Sự ngắn gọn là tinh tuỷ của trí khôn; ③ Những thứ như tuỷ trong vật thể; ④ (văn) Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
髓 - tuỷ
Chất mỡ trong ruột xương, ống xương — Phần tốt đẹp nhất của một vật. Tinh hoa.


骨髓 - cốt tuỷ || 脊髓 - tích tuỷ ||